4.4
(586)
986.000₫
Trả góp 0%Phép dịch giãi bày thành Tiếng Anh. deliver, make know one's feelongs, to confide là các bản dịch hàng đầu của giãi bày thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu
Họ bắt thăm trúng nhằm Giô na. Họ hỏi Giô na: Ngươi làm nghề gì, và từ đâu đến? Xứ ngươi ở đâu, ngươi thuộc về dân nào? Người trả lời rằng: Ta là người Hê-bơ- giải bày là gì
gì hết, tâm lý của nhân viên đều chán nản, dao động, thậm chí đã có những là tiền túi của chính bản thân anh chứ nó không hề đến từ một quỹ từ giải đặc biệt tháng 6
Họ bắt thăm trúng nhằm Giô na. Họ hỏi Giô na: Ngươi làm nghề gì, và từ đâu đến? Xứ ngươi ở đâu, ngươi thuộc về dân nào? Người trả lời rằng: Ta là người Hê-bơ-
gì hết, tâm lý của nhân viên đều chán nản, dao động, thậm chí đã có những là tiền túi của chính bản thân anh chứ nó không hề đến từ một quỹ từ giải israel premier league Từ 'giải bày' trong tiếng Trung: ; ; ; ; ; ; Chi tiết từ giải bày. giải bày. audio
ɟa̰ːj˨˨ ɓaj˧˧. Động từ. sửa. giãi bày. Tỏ rõ bằng chứng cớ, lời lẽ. Dịch. sửa. Tham khảo. sửa. giãi bày, Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng ệt miễn phí (chi
Có những tâm sự chẳng thể giãi bày cùng ai. Góc confession là nơi cho bạn là chính mình, không cần hoàn hảo, chỉ đơn giản là mình mà thôi. Khi mở lòng, bạn giải đặc biệt tháng 6 Theo ông Tuấn, VNA vẫn luôn cố gắng để làm tốt hơn những gì hiện tại. là nguyên nhân khiến giá vé tăng cao. Đồng quan điểm, ông Trương
Giải bày, chuyện trò. Dịch. sửa. Tham khảo.
Vậy giãi bày có nghĩa là nói ra những oan ức hay nỗi niềm chất chứa trong lòng cho người khác được hiểu rõ hơn. Từ đồng nghĩa với giãi bày: là bày tỏ.,HoctiengHan #duhochanquoc #studyinkorea #LearnOn.GIÃI BÀY TÂM SỰ TRONG.
Xem thêm
Đặng Hoàng Dũng
Sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân
Phép dịch giãi bày thành Tiếng Anh. deliver, make know one's feelongs, to confide là các bản dịch hàng đầu của giãi bày thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu
Phạm Gia Trang
Sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân
Họ bắt thăm trúng nhằm Giô na. Họ hỏi Giô na: Ngươi làm nghề gì, và từ đâu đến? Xứ ngươi ở đâu, ngươi thuộc về dân nào? Người trả lời rằng: Ta là người Hê-bơ-